Cổng thông tin điện tử
Ngành Chính sách quân đội
"Quân đội mạnh là nhờ giáo dục khéo, nhờ chính sách đúng và nhờ kỷ luật nghiêm"
Hồ Chí Minh
Danh sách liệt sĩ
Thông tin liệt sĩ
Họ tên liệt sĩ
Thời kỳ
Chọn thời kỳ
Năm sinh
Năm
1900
1901
1902
1903
1904
1905
1906
1907
1908
1909
1910
1911
1912
1913
1914
1915
1916
1917
1918
1919
1920
1921
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Quê quán
Ngày hi sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
1900
1901
1902
1903
1904
1905
1906
1907
1908
1909
1910
1911
1912
1913
1914
1915
1916
1917
1918
1919
1920
1921
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Nơi hy sinh
Thông tin mộ liệt sĩ
Nơi an táng ban đầu
Nghĩa trang
Nghĩa trang
Tỉnh/TP
Hà Tĩnh
Hải Hưng
Bắc Thái
Hà Nam
Hà Nội
Hòa Bình
Cao Bằng
Đắk Lắk
Gia Lai
Hà Bắc
Hải Phòng
Kon Tum
Nghệ An
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Phú Yên
Bình Định
Quảng Ninh
Thái Bình
Thanh Hóa
Quảng Trị
Thừa Thiên
Ninh Bình
Nam Hà
Nam Định
Hà Tây
Lạng Sơn
Tuyên Quang
Vĩnh Phú
Hà Giang
Yên Bái
Lai Châu
Sơn La
Lào Cai
Cao Lạng
Hà Nam Ninh
Hoàng Liên Sơn
Hà Sơn Bình
Nghệ Tĩnh
Hải Dương
Bình Trị Thiên
Hà Tuyên
Tiền Giang
Thái Nguyên
Nghĩa Bình
TP Hồ Chí Minh
Huế
TP Đà Nẵng
Phú Khánh
Thuận Hải
Minh Hải
Khánh Hòa
Bình Thuận
Ninh Thuận
Bình Tuy
Lâm Đồng
Đồng Nai
Thừa Thiên Huế
Long An
Bến Tre
Cửu Long
Sông Bé
Đồng Tháp
Cần Thơ
Vĩnh Phúc
Trung quốc
Sóc Trăng
Tây Ninh
Bà Rịa
Bình Dương
Bình Phước
Cà Mau
Trà Vinh
Mỹ Tho
Kiên Giang
Hậu Giang
Bạc Liêu
Vĩnh Long
Phú Thọ
An Giang
Vũng Tàu
Không quê
Quân khu 5
Việt kiều
Campuchia
Quận/Huyện
Nghĩa trang
Tìm kiếm nâng cao
Kết quả tìm kiếm
Đang tải dữ liệu....
STT
Họ tên
Năm sinh
Quê quán
Ngày hi sinh
Nơi hi sinh
Nơi an táng
1
, ,
,
2
Lê Văn Thứ (?)
1949
Phúc Thắng, Nam Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa
03/04/1971
Đông Bắc Plây Cần
(15-86)05 quận Đắc Tô 1/50000
3
Lê Văn Hùng (20t)
Nguyên Phích, Trần Văn Thời, Minh Hải
01/5/1976
Quân y Viện 175
Nghĩa trang Thành Phố mộ số 253
4
Phạm Văn Hải (A)
Hữu Bằng, Kiến Thụy, Hải Phòng
04/1/1970
Lộ 14
,
5
Nguyễn Văn Dũng (Á)
1953
Trung Lập Hạ, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
15/6/1971
Không lấy được thị hài
6
Võ Văn Trọng (Ai)
1937
Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh
05/4/1972
Ấp 1, Bình Mỹ, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
,
7
Phạm Văn Tý (Ái)
1941
Bình Định, Gia Lương, Hà Bắc
12/3/1972
Đông Bắc, Suối Ngô
Đông Bắc Suối Ngô, Tây Ninh
8
Hồ Sỹ An (Am)
1938
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh
5/8/1972
,
9
Đào Văn Ấn (Ấm)
Tân Lập, Lạng Giang, Hà Bắc
5/3/1968
,
10
Dương Văn Ân (An)
Quảng Cư, Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Hà
đồi 601 Bắc Kon Tum
(02-16)08 mộ 21
Video
Ảnh
Liên kết trang
--- Danh mục trang liên kết ---